Kết quả tra cứu mẫu câu của 結婚相手
結婚相手
を
決
める
場合
は、
何
よりも
恋愛
が
大切
である。とはいいながら、いざとなると
相手
の
経済力
が
気
になる。
Khi quyết định đối tượng kết hôn, điều quan trọng hơn cả là tình yêu. Biết là thế, nhưng khi đến lượt mình lại đặt nặng nhất vấn đề kinh tế.
(
結婚相手
の)
連
れ
子
の
親
となる
Trở thành bố mẹ của những đứa con riêng .
彼女
の
条件
が
結婚相手
を
選
ぶ
際
の
優先事項
だ。
Điều kiện chọn bạn đời của cô được ưu tiên hơn cả.
彼女
は
息子
に
似合
いの
結婚相手
だ。
Cô ấy sẽ làm một trận đấu tốt cho con trai tôi.