Kết quả tra cứu mẫu câu của 絞首台
罪人
は
絞首台
に
送
られた。
Tên tội phạm bị đưa lên giá treo cổ.
泥棒
を
絞首台
から
救
えば、
後
に
汝
の
喉
をかく
Nếu cứu kẻ trộm (kẻ cắp) thoát khỏi giá treo cổ thì sau đó anh ta sẽ cắt cổ họng anh (có ý nghĩa tương tự như câu thành ngữ của Việt Nam là "chơi dao sắc có ngày đứt tay") .
泥棒
と
娼婦
は、
絞首台
で
顔
を
合
わせる
Kẻ cắp (kẻ trộm) và gái điếm gặp nhau ở giá treo cổ
人
のために
盗
みを
働
いても、
絞首台
に
送
られるのはおまえだ
Dù anh có ăn trộm cho người khác thì anh vẫn là kẻ bị đưa lên giá treo cổ