Kết quả tra cứu mẫu câu của 給料日
彼
は
給料日
のすぐあとに
借金
を
返済
した
Anh ấy hoàn trả tiền nợ ngay sau ngày lĩnh lương. .
今日
は
給料日
である。
Hôm nay là ngày lĩnh lương.
今日
は
給料日
なので、
欲
しかった
ゲーム
を
買
おうと
思
います。
Hôm nay là ngày lĩnh lương nên tôi định sẽ đi mua trò chơi mà mình hằng mong muốn.
私
は
毎月給料日
に
母
に5
万円渡
す。
Tôi đưa cho mẹ tôi năm mươi nghìn yên vào ngày lĩnh lương mỗi tháng.