Kết quả tra cứu mẫu câu của 絶えず
妹
は
絶
えず
漫画
を
読
んでいます。
Em gái tôi thường xuyên đọc truyện tranh.
私
は
絶
えず
人
の
名前
を
忘
れて
困
る。
Tôi liên tục quên tên mọi người.
彼
は
絶
えず
他人
の
悪口
ばかり
言
っている。
Anh ấy luôn nói những điều không tốt về người khác.
彼
が
絶
えず
侮辱
したので
私
の
怒
りをかった。
Những lời xúc phạm liên tục của anh ấy đã khơi dậy sự tức giận của tôi.