Kết quả tra cứu mẫu câu của 絶大
彼
の
演説
は
絶大
なる
拍手
かっさいを
博
した。
Bài phát biểu của ông đã nhận được những tràng vỗ tay nhiệt liệt.
彼
はその
作品
によって
国内
で
絶大
な
人気
を
得
た。
Dựa theo tác phẩm đó mà anh ta đã được hâm mộ rất lớn trong nước. Hơn nữa, còn được mọi người biết tên rộng khắp nơi ngay cả ở bên nước ngoài.