Kết quả tra cứu mẫu câu của 総出
村民総出
で
彼
を
迎
えた。
Cả làng ra đón anh.
私
たち
総出
であちこち
紛失
した
書類
を
探
したが、どこにも
見
つからなかった。
Tất cả chúng tôi đã tìm kiếm cao và thấp để tìm các tài liệu bị thiếu, nhưng chúng không bao giờtìm.