Kết quả tra cứu mẫu câu của 締切
締切
り
勘定
の
締切
り
Hạn cuối của việc thanh toán tiền .
締切
に
間
に
合
うように
死
に
物狂
いでやってるよ。
Tôi đang tự giết mình để đáp ứng thời hạn.
締切
りは10
月
30
日
です.これは
絶対
に
変更
できません.
Hạn cuối là ngày 30 tháng 10. Tuyệt đối không được chậm hơn.
彼女
は
締切日
までに
仕事
を
仕上
げようと、
大
いにがんばった。
Cô ấy đã rất nỗ lực để hoàn thành công việc trước thời hạn.