Kết quả tra cứu mẫu câu của 練り
上司
は
練
り
直
した
スケジュール
を
見
ると、
ウンウン
とうなずいた。
Người giám sát của tôi nhìn vào lịch trình đã sửa đổi và gật đầu đồng ý.
この
粉
を
練
り
上
げると、
美味
しい
和菓子
になります。
Khi bạn nhào thứ bột này, nó sẽ trở thành một món bánh ngọt truyền thống rất ngon của Nhật.
水
を
加
え、
練
り
粉
がどろどろしない
程度
に
混
ぜなさい。
Thêm nước và trộn thành một khối bột cứng.
自分
の
家
を
裸
で
練
り
歩
いて
何
が
悪
い!
Có gì sai khi diễu hành quanh ngôi nhà của bạn khỏa thân?