Kết quả tra cứu mẫu câu của 縞
縞柄
の
服
で
彼女
のほっそりした
姿
が
目立
つ。
Chiếc váy kẻ sọc càng làm nổi bật vóc dáng mảnh mai của cô.
あの
グリーン
の
縞
の
シャツ
、
今洗濯
してるん?
Có phải cái áo sơ mi sọc xanh lá cây đang giặt đó không?
「お
前
、どこの
子
だ?」
足
に
纏
わりついてきたのは、
小
さな
子猫
だった。
灰色
の
縞模様
のふわふわした
猫
だ。
"Ngươi thuộc về ai?" Quấn quanh chân anh là một con mèo nhỏ. Nó là mộtmèo sọc xám lông tơ.