Kết quả tra cứu mẫu câu của 纏
子供
たちは
母親
に
纏
い
付
いた
Lũ trẻ bám vào mẹ.
(Aが
・・
Bに)
付
き
纏
う
A ám ảnh B .
彼
は
日本
の
民話
を
教科書用
に
纏
めた。
Ông đã biên soạn một tuyển tập văn học dân gian Nhật Bản để sử dụng trong trường học.
「お
前
、どこの
子
だ?」
足
に
纏
わりついてきたのは、
小
さな
子猫
だった。
灰色
の
縞模様
のふわふわした
猫
だ。
"Ngươi thuộc về ai?" Quấn quanh chân anh là một con mèo nhỏ. Nó là mộtmèo sọc xám lông tơ.