Kết quả tra cứu mẫu câu của 羊飼い
羊飼
いが
羊
の
番
をしていた。
Có những người chăn cừu canh giữ đàn chiên của họ.
羊飼
いはいつも
羊
に「
羊
の
利害
と
自分
の
利害
は
同
じだ」と
説得
しようとしている。
Người chăn cừu luôn cố gắng thuyết phục những con cừu rằng lợi ích của chúng vàriêng đều giống nhau.
女性
の
羊飼
い
田舎娘
Thôn nữ chăn cừu
朝焼
けは
羊飼
いの
心配
Bình minh (bầu trời phương đông rực đỏ trước lúc mặt trời lên) khiến người chăn cừu lo lắng .