Kết quả tra cứu mẫu câu của 習性
アリ
の
習性
の
観察
Quan sát thói quen của loài kiến
絡
み
付
く
習性
Thói quen ăn sâu bén rễ .
清潔
は
日本人
の
習性
だ。
Sạch sẽ là đúng mực của người Nhật.
シンナー
などの
常習性
のある
物
をしてると
言
う
事
は、
更正
する
可能性
が
低
いと
思
います。
Tôi nghĩ rằng, khi anh ấy sử dụng các chất gây nghiện như chất làm loãng, cơ hộikhả năng phục hồi chức năng thấp.