Kết quả tra cứu mẫu câu của 老人介護
育児休暇
や
老人介護
のための
休
みも、
現在日本
で
起
きている
人口構成
の
変動
に
対応
するために
必要
となっているのである。
Cần nghỉ việc chăm sóc trẻ em và nghỉ việc chăm sóc người già đểđáp ứng những thay đổi về nhân khẩu học hiện đang diễn ra ở Nhật Bản.
来月
、
義母
は
ベルビューハイツ
という
老人介護施設
に
入所
する
予定
です
Tháng sau, mẹ nuôi tôi dự định sẽ vào khu điều dưỡng người già có tên là Belle View Heights.