Kết quả tra cứu mẫu câu của 老舗
その
老舗旅館
は100
年
の
歴史
に
静
かに
幕
を
下
ろした
Khách sạn lâu đời này đã có lịch sử 100 năm phát triển nhưng sau đó nó đã bị phá sản
_
代続
いた
老舗
Cửa hàng đã được điều hành trải qua...thế hệ .
この
街
にはどこか
他
にも
老舗
の
パン屋
さんはありませんか?
Không phải có một tiệm bánh cũ ở đâu đó trong thị trấn này?
この
業界
では、50
年
の
歴史
があれば
老舗
として
強
い
立場
を
得
られる。
Trong lĩnh vực này, nếu chúng ta có lịch sử 50 năm thì chắc chắn chúng ta sẽ có được một chỗ đứng vững chắc như là một thương hiệu có từ lâu đời .