Kết quả tra cứu mẫu câu của 耕作
耕作
に
適
した
畑
Những cánh đồng phù hợp với canh tác
この
土地
は
耕作
に
適
していない。
Miếng đất này không thích hợp cho sự canh tác.
300
年間
、
彼
らは
周囲
の
土地
を
耕作
してきた。
Trong ba trăm năm, họ đã canh tác vùng đất xung quanh.
農業
は
穀物
を
育
てるための
土壌
の
耕作
と
定義
される。
Nông nghiệp được định nghĩa là canh tác đất để trồng trọt.