Kết quả tra cứu mẫu câu của 耳が遠い
祖母
は
耳
が
遠
い、つまり、
耳
が
少
し
不自由
なのだ。
Bà tôi là người khó nghe. Nói cách khác, cô ấy bị điếc nhẹ.
彼女
は
耳
が
遠
いなので
不利
な
立場
である。
Cô ấy bị tật do thính lực kém.
彼
の
犬
は
耳
が
遠
い。
Con chó của anh ấy bị lãng tai.
彼
は
少
し
耳
が
遠
いから、もう
少
し
大
きな
声
で
話
しかけて
下
さい。
Anh ấy hơi khó nghe, vì vậy hãy nói to hơn.