Kết quả tra cứu mẫu câu của 聞き手
聞
き
手
の
視点
Trên quan điểm của người nghe .
聞
き
手
を
話
し
手
に
変
える
Chuyển từ vị trí người nghe sang vị trí người nói
彼
の
スピーチ
は
イデオロギッシュ
な
内容
が
多
く、
聞
き
手
に
強
い
影響
を
与
えました。
Bài phát biểu của anh ấy có nhiều nội dung mang tính tư tưởng, gây ảnh hưởng mạnh mẽ đến người nghe.