Kết quả tra cứu mẫu câu của 聴覚
聴覚誘発電位
は、
聴覚障害
の
診断
に
役立
ちます。
Điện thế gợi thính giác giúp ích trong việc chẩn đoán các rối loạn thính giác.
聴覚障害者
は、
サインランゲージ
を
使
って
コミュニケーション
をとります。
Người khiếm thính sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.
犬
の
聴覚
の
敏感
さを
人間
と
比
べると、はるかに
上
だ。
Khả năng nghe của loài chó hơn hẳn con người.
一次聴覚野
は、
音
の
情報
を
最初
に
処理
する
脳
の
領域
です。
Vỏ não thính giác sơ cấp là vùng não đầu tiên xử lý thông tin âm thanh.