Kết quả tra cứu mẫu câu của 聴講
聴講切符
を
前
もって
入手
しておかなければならない。
Bạn phải nhận vé thuyết trình trước.
この
授業
を
聴講
してみたい。
続
けて
出
るつもりはないけれど。
Tôi muốn thử dự thính giờ học này. Tôi không có ý định đi nghe giảng liên tục đâu ạ.
兄
は
大学
の
英米語講座
を
聴講
した。
Anh trai tôi tham dự một khóa học tiếng Anh Mỹ ở trường đại học.
あの
方
の
近松
の
講演
を
一度聴講
したことがあります。
Tôi đã một lần đi nghe bài giảng của bà ấy về Chikamatsu.