Kết quả tra cứu mẫu câu của 肉食性
ネコ科
の
動物
はすべて
肉食性
です。
Tất cả các động vật thuộc họ mèo đều là động vật ăn thịt.
ボガートホソオオトカゲ
は
肉食性
で、
小動物
を
捕
まえて
食
べる。
Thằn lằn Bogert là loài ăn thịt và ăn những động vật nhỏ.
ガーパイクは、アメリカ南部の川や湖に生息する肉食性の淡水魚で、鋭い歯を持っています。
Cá nhái là một loài cá nước ngọt ăn thịt sống ở các con sông và hồ phía nam nước Mỹ, có những chiếc răng sắc nhọn.
ディメトロドンは約2億9000万年前に生息していた肉食性の爬虫類です。
Dimetrodon là một loài bò sát ăn thịt sống cách đây khoảng 290 triệu năm.