Kết quả tra cứu mẫu câu của 背の低い
背
の
低
い
人
は
背
の
高
い
人
より
多
くの
睡眠
が
必要
であると、
トム
はどこかで
読
んだ。
Tom đã đọc ở đâu đó rằng những người thấp bé cần ngủ nhiều hơn những người cao.
トム
さんは
背
の
低
い
人
は
背
の
高
い
人
より
長
く
睡眠
をとらなければならないとどこかの
読
み
物
で
読
みました。
Tom đã đọc ở đâu đó rằng những người thấp bé cần ngủ nhiều hơn những người cao.
彼
は
西洋人
としては
背
の
低
いほうです。
Nếu xét theo người phương Tây thì anh ấy thuộc dạng thấp.
彼
はその
二人
の
少年
のうちの
背
の
低
い
方
だ。
Anh ta thấp hơn trong hai cậu bé.