Kết quả tra cứu mẫu câu của 胡椒
高麗胡椒
は
小
さくて
辛味
が
強
いので、
料理
に
少
し
入
れるだけで
十分
です。
Ớt chỉ thiên rất nhỏ nhưng có vị cay mạnh, vì vậy chỉ cần cho một ít vào món ăn là đủ.
彼
らは
胡椒
(こしょう)の
取引
きで
栄
えた.
Hưng thịnh từ buôn bán hạt tiêu.
(
酢
と
油
と
塩胡椒
で
作
った)
フレンチドレッシング
Món rau trộn dầu giấm và rau thơm (làm bằng giấm, dầu mỡ rán và hạt tiêu muối)
すみませんが
胡椒
をとって
下
さいませんか。
Bạn có thể chuyển cho tôi hạt tiêu được không?