Kết quả tra cứu mẫu câu của 能力試験
能力試験
の
成績
いかんによっては
生徒
が
クラス
に
別
れていた。
Các sinh viên được chia thành các lớp tùy thuộc vào điểm số của họ trênbài kiểm tra năng lực.
能力試験
に
合格
するために、
一生懸命勉強
しないといけない。
Tôi phải học hành chăm chỉ để thi đậu kỳ thi năng lực.
毎日能力試験
の
応募者
が
増
える
一方
だ。
Mỗi năm số lượng người đăng ký JLPT tăng lên
日本語能力試験
を
受
たことがある。
Tôi đã từng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Nhật.