Kết quả tra cứu mẫu câu của 脱落
列車
が
脱落
して、
乗客
のうち
約
30
人
の
死傷者
が
出
た。
Con tàu bị trật bánh và khoảng ba mươi hành khách thiệt mạng hoặcbị thương.
その
走者
は
先頭グループ
から
脱落
し
始
めた。
Vận động viên đó đã bắt đầu bị tụt lại so với nhóm dẫn đầu. .
彼
は
半分行
った
所
で
レース
から
脱落
してしまった。
Anh ấy đã bỏ dở giữa chừng trong cuộc đua.
先頭集団
の
先頭
を
快走
しているかに
見
えた
オリンピック優勝者
が
突然脱落
した
Nhà vô địch Ôlympic đột nhiên chạy tụt lại sau khi cảm thấy thoải mái vì là người chạy đầu tiên trong tốp dẫn đầu.