Kết quả tra cứu mẫu câu của 脳波
脳波
をとります。
Tôi sẽ lấy điện não đồ của bạn.
REM
睡眠中
の
脳波
は
起
きている
時
と
同
じ
脳波
であり、
夢
を
見
る
ステージ
です。
Các sóng não trong giấc ngủ REM cũng giống như khi thức, và đó làgiai đoạn khi bạn có những giấc mơ.
視覚誘発電位
は、
視覚刺激
に
応
じて
発生
する
脳波
の
変化
を
測定
する
方法
です。
Điện thế gợi thị giác là phương pháp đo lường sự thay đổi sóng não khi có kích thích thị giác.