Kết quả tra cứu mẫu câu của 腫瘍
抗腫瘍アルキル化剤
Chất akylation chống ung thư
舌腫瘍
は、
特
に
喫煙者
や
飲酒者
に
多
く
見
られる。
U lưỡi thường gặp ở những người hút thuốc hoặc uống rượu nhiều.
胃
に
腫瘍
ができたので
切
ってもらった。
Tôi có một khối u dạ dày và phải phẫu thuật nó.
脊髄腫瘍
の
治療
には、
手術
が
必要
な
場合
があります。
Đôi khi, phẫu thuật là cần thiết để điều trị u tủy sống.