Kết quả tra cứu mẫu câu của 腸
腸
の
具合
が
悪
い。
Tôi có vấn đề với ruột của tôi.
腸間膜
は、
腸
を
正常
な
位置
に
保
つために
重要
な
役割
を
果
たします。
Mạc treo ruột đóng vai trò quan trọng trong việc giữ cho ruột ở vị trí bình thường.
腸管壁
の
細胞
に
電解質
を
分泌
させる
Làm cho các tế bào trong thành ruột tiết ra chất điện phân.
腸間膜血管閉塞症
は
腸
への
血流
が
遮断
され、
激
しい
腹痛
を
引
き
起
こすことがあります。
Bệnh tắc nghẽn động mạch mạc treo ruột khiến máu không thể lưu thông đến ruột, gây ra cơn đau bụng dữ dội.