Kết quả tra cứu mẫu câu của 腺
腺腫
は
一般的
に
良性
ですが、
場合
によっては
手術
が
必要
です。
U tuyến thường lành tính, nhưng trong một số trường hợp cần phẫu thuật.
涙腺
が
詰
まっていると
言
われました。
Tôi được thông báo là ống dẫn nước mắt của tôi đã bị tắc.
唾腺
は
食
べ
物
を
飲
み
込
むときに
重要
な
役割
を
果
たします。
Tuyến nước bọt đóng vai trò quan trọng khi nuốt thức ăn.
脂腺
が
過剰
に
働
くと、
皮膚
が
油
っぽくなり、
ニキビ
ができやすくなります。
Khi tuyến bã nhờn hoạt động quá mức, da sẽ trở nên nhờn và dễ bị mụn.