Kết quả tra cứu mẫu câu của 膨れ
何
でも
言
うべきだよ、
物言
わねば
腹膨
るから。
Cậu nên nói ra mọi thứ, vì không nói thì sẽ càng cảm thấy nặng nề trong lòng.
膨
れっ
面
をする
人
Người có bộ mặt xưng xỉa.
膨
れっ
面
は
皺
になる
Mặt mày xưng xỉa tạo ra nếp nhăn. .
たくさん
食
べたので
腹
が
膨
れた。
Tôi ăn no rồi nên bụng tôi no rồi.