Kết quả tra cứu mẫu câu của 臨場
臨場感
あふれる
画面
Màn hình sống động
その
映画
は
臨場感
がすごい。
Bộ phim đó có cảm giác rất sống động như thật.
作家
は
物語
の
一部
を
歴史的現在
で
書
き、
読者
に
臨場感
を
与
えた。
Nhà văn đã viết một phần câu chuyện bằng thì hiện tại lịch sử, mang lại cảm giác sống động cho độc giả.
新
しいAV
システム
を
導入
したので、
映画
の
視聴
がより
臨場感
あふれるものになりました。
Vì đã lắp đặt hệ thống âm thanh và hình ảnh mới, việc xem phim trở nên sống động hơn.