Kết quả tra cứu mẫu câu của 臨機応変
彼
は
臨機応変
の
処置
を
取
った。
Ông đã thực hiện các bước thích hợp để đáp ứng tình hình.
まさに
臨機応変
の
対応
。
見事
というべきだね。
Anh ấy xử lý mọi thứ một cách tuyệt vời, chơi nó bằng tai theo cách hoàn toàn. tôi phải nóianh ấy đã làm một công việc xuất sắc.
面接
では
君
は
臨機応変
に
答
えなくてはならないでしょう。
Bạn sẽ phải chơi nó bằng tai trong cuộc phỏng vấn.
何
か
実際
に
起
これば、
私
は
臨機応変
にやるだけだ。
Nếu có điều gì đó xảy ra, tôi sẽ chỉ nghe nó bằng tai.