Kết quả tra cứu mẫu câu của 自営業
自営業
の
方
がいい。
Tôi thích tự làm việc hơn.
自営業健康保険控除
Khấu trừ bảo hiểm sức khoẻ trong kinh doanh độc lập
彼
は
自営業
をしていた。
Anh ấy đã làm công việc của riêng mình.
ジョンソン氏
は
自営業
で、
家具
の
修理
をやっている。
Ông Johnson tự kinh doanh và kinh doanh sửa chữa đồ nội thất.