Kết quả tra cứu mẫu câu của 自社
自社直営店
Cửa hàng kinh doanh trực tiếp .
自社
の
製品
に
多額
の
広告料
をつぎ
込
む
Dành một khoản phí quảng cáo (tiền quảng cáo) lớn vào sản phẩm của công ty mình
その
家電メーカー
はかつては
アモルファス半導体
を
自社
で
製造
していたが、
今
は
他社
から
購入
している
Công ty điện kia trước đây tự sản xuất chất bán dẫn vô định hình nhưng bây giờ thì mua từ công ty khác