Kết quả tra cứu mẫu câu của 至る
好機至
る
Thời cơ đã đến .
彼
は
至
る
所
で
歓迎
された。
Anh được chào đón ở khắp mọi nơi.
〜の
至
る
所
に
次々
と
作
られた
難民キャンプ
Trại cho những người tỵ nạn được dựng lên lần lượt ở khắp mọi nơi của ~ .
彼
は
至
るところで
盛
んな
歓迎
を
受
けた.
Anh ta được tiếp nhận/nghênh tiếp ở mọi nơi .