Kết quả tra cứu mẫu câu của 至る所
彼
は
至
る
所
で
歓迎
された。
Anh được chào đón ở khắp mọi nơi.
〜の
至
る
所
に
次々
と
作
られた
難民キャンプ
Trại cho những người tỵ nạn được dựng lên lần lượt ở khắp mọi nơi của ~ .
ローマ
は
至
る
所
に
遺跡
がある。
Rome có rất nhiều di tích.
その
写真
は
至
る
所
に
貼
ってある。
Các hình ảnh được dán trên tất cả các mặt.