Kết quả tra cứu mẫu câu của 舎弟
彼
の
舎弟
たちは、
彼
の
指示
を
忠実
に
従
う。
Đàn em của anh ấy luôn tuân theo chỉ thị của anh ấy một cách trung thành.
企業舎弟
が
得
た
金
は
上部団体
に
上納
され、
最終的
には
暴力団
の
資金源
になる。
Tiền mà các tổ chức mạo danh kiếm được sẽ được nộp cho tổ chức cấp trên, và cuối cùng trở thành nguồn tài chính cho băng nhóm tội phạm.