Kết quả tra cứu mẫu câu của 航海士
昔
、
航海士
たちは
八分儀
を
頼
りに
航海
をしていました。
Xưa kia, các thủy thủ đã dựa vào kính lục phân để đi biển.
一等航海士
は
船長
の
右腕
として
信頼
されている。
Thuyền phó nhất được tin tưởng như cánh tay phải của thuyền trưởng.
彼
は
三等航海士
として
初
めての
航海
に
出
た。
Anh ấy đã ra khơi lần đầu tiên với tư cách là sĩ quan hàng hải hạng ba.
彼
は
二等航海士
として3
年間
の
経験
がある。
Anh ấy có ba năm kinh nghiệm làm sĩ quan hàng hải cấp hai.