Kết quả tra cứu mẫu câu của 船頭
船頭多
くして
船
、
山
に
登
る。
Quá nhiều đầu bếp làm hỏng nước dùng.
あの
会社
はみんなお
偉
いさんの
肩書
きばかりで、
船頭多
くて
船進
まずだ。
Mọi người trong công ty đó đều là phó chủ tịch hoặc cấp phóchủ tịch; họ đều là những tù trưởng và không có thổ dân da đỏ.