Kết quả tra cứu mẫu câu của 良し悪し
良
し
悪
しはともかく、その
本
は
非常
に
多
くの
人々
に
影響
を
与
えてきた。
Dù tốt hay xấu thì cuốn sách đó cũng đã gây ảnh hưởng cho rất nhiều người.
結果
の
良
し
悪
しにかかわらず
彼
の
努力
は
評価
されるだろう。
Bất chấp kết quả tốt hay xấu thì sự nổ lực của anh ấy chắc sẽ được đánh giá.
彼
は
音楽
の
良
し
悪
しがわからない。
Anh ấy không phải là giám khảo về âm nhạc.