Kết quả tra cứu mẫu câu của 艱難
艱難汝
を
玉
にす。
Nghịch cảnh làm cho một người khôn ngoan, không giàu có.
さまざまな
艱難辛苦
を
乗
り
越
え、
彼
は
南極大陸単独横断
を
成
し
遂
げた。
Anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn và thất bại để thành công trong cuộc vượt biên một mìnhcủa Nam Cực.