Kết quả tra cứu mẫu câu của 色々
色々
ありがとう。
Cám ơn vì tất cả.
色々理由
はあるが、
要
するに
君
の
考
えは
甘
い。
Lý do thì có nhiều, nhưng tóm lại là suy nghĩ của cậu quá dễ dãi.
「
色々
どうも
有難
う」「どういたしまして」
"Cảm ơn vì tất cả." "Không có gì."
彼
は
色々不思議
なことをした。
Anh ấy đã làm được những điều kỳ diệu.