Kết quả tra cứu mẫu câu của 花を咲かせる
インパチエンス
は、
鮮
やかな
花
を
咲
かせるため、
夏
の
庭
に
最適
な
植物
です。
Cây bóng nước là loại cây lý tưởng cho vườn vào mùa hè, vì nó nở những bông hoa rực rỡ.
アスチルベ
は、
夏
の
庭
に
色
とりどりの
花
を
咲
かせる
美
しい
植物
です。
Cây hạnh phúc là một loại thực vật đẹp, nở hoa đầy màu sắc trong khu vườn vào mùa hè.
アイスランドポピー
は、
寒冷
な
気候
で
美
しい
花
を
咲
かせることで
知
られています。
Anh túc Iceland nổi tiếng với việc nở những bông hoa đẹp trong khí hậu lạnh.
久
しぶりに
会
ったんだから、
酒
でも
飲
みながら、
昔話
にでも
花
を
咲
かせるとするか。
Đã quá lâu rồi chúng ta không gặp nhau, hãy uống một hoặc hai ly và nói vềnhững ngày xưa tươi đẹp.