Kết quả tra cứu mẫu câu của 荷ほどき
それに
荷
ほどきが
順調
に
行
って、
日曜
の
午前
までで
終
わったらの
話
だし。
Bên cạnh đó, điều đó chỉ xảy ra nếu việc dỡ hành lý diễn ra suôn sẻ vàhoàn thành vào sáng Chủ nhật.
「
外
で
デート
の
待
ち
合
わせをしましょう」「そんな
ヒマ
があったら
荷
ほどき
手伝
いに
来
い!」
"Chúng ta hãy gặp nhau bên ngoài để hẹn hò." "Nếu bạn có nhiều thời gian rảnh rỗi, hãy đếnvà giúp giải nén! "