Kết quả tra cứu mẫu câu của 落ち込み
落
ち
込
みは
季節調整
すればそれほど
大
きくない。
Nếu điều chỉnh theo thời vụ thì không đến nỗi giảm sút dữ vậy.
市長
は
税収入
の
落
ち
込
みについて
調査
すべきだと
思
った。
Thị trưởng nghĩ rằng ông nên điều tra sự sụt giảm nguồn thu từ thuế.
国
の
財政
は
税収
の
落
ち
込
みできわめて
逼迫
している。
Tài chính của chính phủ bị hạn chế nghiêm trọng do thuế giảmdoanh thu.
会社
は
国内販売
の
落
ち
込
みを
カバー
するため
輸出市場
に
目
を
向
けている。
Công ty đang chuyển hướng sang thị trường xuất khẩu để bù đắp cho sự sụt giảm trong nướcbán hàng.