Kết quả tra cứu mẫu câu của 蒲
蒲団
を
干
して
下
さい。
Xin vui lòng phát sóng futon.
鰻
の
蒲焼
は
鰻
を
開
いて
骨
をとり、
串
に
刺
し、
焼
いた
料理
です
Món lươn nướng này là món mổ con lươn ra, bỏ xương và cắm que để nướng .
その
庭園
は
菖蒲
の
名所
だ。
Khu vườn nổi tiếng với hoa diên vĩ.
外記
は
天鵝絨
びろうどに
緋縮緬
のふちを
付
けた
三
つ
蒲団
の
上
に
坐
っていた。
Giai nhân ngồi trên ba chiếc đệm bọc nhung có viền vải lụa đỏ.