Kết quả tra cứu mẫu câu của 蒲団
蒲団
を
干
して
下
さい。
Xin vui lòng phát sóng futon.
「
肉蒲団
」はその
内容
が
過激
であるため、しばしば
議論
の
的
となっている。
"Nhục bồ đoàn" thường là chủ đề tranh luận vì nội dung của nó khá táo bạo.
彼
は
肉蒲団
という
言葉
を
使
って、
女性
を
軽視
している。
Anh ta sử dụng từ "chăn thịt" để coi thường phụ nữ.
外記
は
天鵝絨
びろうどに
緋縮緬
のふちを
付
けた
三
つ
蒲団
の
上
に
坐
っていた。
Giai nhân ngồi trên ba chiếc đệm bọc nhung có viền vải lụa đỏ.