Kết quả tra cứu mẫu câu của 蒸し暑い
蒸
し
暑
いと
心
も
体
もだらける。
Thời tiết nóng ẩm khiến chúng ta lười vận động.
蒸
し
暑
い
時
、
私
はたいてい
何
も
着
ないで
寝
る。
Khi quá nóng tôi thường đi ngủ mà không mặc gì
蒸
し
暑
い
夜
だったが、
彼女
は
窓
を
全部閉
めて
寝
た。
Mặc dù đó là một đêm ẩm ướt, cô ấy đi ngủ với tất cả các cửa sổ đóng lại.
8
月
の
蒸
し
暑
い
夜
に
新
しい
劇場
が
オープン
しました。
Vào một đêm oi bức của tháng Tám, một rạp hát mới mở cửa hoạt động.