Kết quả tra cứu mẫu câu của 蔵書
蔵書
に
書
き
込
みをしないで
下
さい。
Vui lòng không viết trong sách thư viện này.
蔵書
の
半分以上
が
昨夜
の
火事
で
焼失
してしまった。
Hơn một nửa số sách của tôi đã bị ngọn lửa thiêu rụi đêm qua.
蔵書
があるということと、それを
活用
することとは
別
のことだ。
Sở hữu một thư viện là một chuyện và sử dụng nó là một chuyện khác.
蔵書
を
所有
することと、それを
賢明
に
利用
することとは
別問題
である。
Sở hữu một thư viện là một điều; Nó là một việc khá khác để sử dụng nó một cách khôn ngoan.