Kết quả tra cứu mẫu câu của 薬草
この
薬草
は
万病薬
として
有名
ですが、
効果
を
過信
してはいけません。
Loại thảo dược này nổi tiếng là thuốc chữa bách bệnh, nhưng không nên tin tưởng quá mức vào hiệu quả của nó.
牛膝
は
昔
から
薬草
として
使
われてきた
植物
です。
Ngưu tất là một loại cây đã được sử dụng như một loại thảo dược từ lâu đời.
厚朴
は
伝統的
な
薬草
として
広
く
使
われている。
Cây hoàng bá được sử dụng rộng rãi như một loại thảo dược truyền thống.
車葉衝羽根草
は
伝統的
に
薬草
として
利用
され、さまざまな
病気
の
治療
に
役立
つとされています。
Cây Bảy lá một hoa được sử dụng như một loại thảo dược truyền thống và được cho là có tác dụng trong việc điều trị nhiều bệnh khác nhau.