Kết quả tra cứu mẫu câu của 虚心
虚心坦懐
Đầu óc công bằng
虚心坦懐
に
話
し
合
った。
Chúng tôi đã nói chuyện khá thẳng thắn.
虚心坦懐
に
申
し
上
げる。
今
から
言
うことは、
言葉
どおりに
受
け
取
ってほしい。
Tôi sẽ nói chuyện với bạn một cách chân thành nhất vì vậy tôi muốn bạn nắm lấy mọi thứTôi sắp nói theo mệnh giá.
いつも
虚心
でいる
Lúc nào cũng vô tư, công bằng, không thiên vị